1 |
Nguyên thủyNguyên là đầu tiên ( trong từ nguyên đán = buổi sáng đầu tiên) - Thuỷ: là bắt đầu (trong từ thuỷ chung = từ lúc bắt đầu đến lúc cuối cùng). Nguyên thuỷ cái bắt đầu đầu tiên
|
2 |
Nguyên thủyĐầu tiên: Xã hội nguyên thủy.
|
3 |
Nguyên thủyPrabhù (S). Beginning in the beginning, primordial. Prabhù is the title of Vishnu aas a personification of the sun.
|
4 |
Nguyên thủy Đầu tiên. | : ''Xã hội '''nguyên thủy'''.''
|
5 |
Nguyên thủySông Nguyên (chữ Hán: 沅江; bính âm: Yuánjiāng hay 沅水; pinyin: Yuánshuǐ, Hán Việt: Nguyên Giang, Nguyên Thủy) là một trong 4 con sông lớn ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc, một chi lưu của sông Dương Tử.
Sông N [..]
|
6 |
Nguyên thủyĐầu tiên: Xã hội nguyên thủy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguyên thủy". Những từ có chứa "nguyên thủy": . nguyên thủy Nguyên Thủy Thiên Tôn. Những từ có chứa "nguyên thủy" in its definit [..]
|
<< người khoe khoang | người khốn khổ >> |